Thực đơn
Nowzar Tham khảoBài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Nowzar (tiếng Ba Tư: نوذر) là một nhân vật trong thiên sử thiShahnameh. Ông là con của Manuchehr và lên làm vua xứ Iran sau khi cha mất. Triều đại ông kéo dài 7 năm, và kết thúc khi ông hi sinh trong cuộc chiến chống Afrasiab.
Trong kinh Avesta, ông được ghi nhận là một người anh hùng, một chiến binh vĩ đại. Sau này, nhiều chiến binh tự xem mình là Nowzarian, hậu thân của Nowzar.
Tiền nhiệm: Manuchehr | Legendary Kings of the Shāhnāma 2420-2427 (after Keyumars) | Kế nhiệm: Zou,Garshasp and Kei Qobád |
شاهنامه فردوسی | |
Các nhân vật | Abteen · Arash · Afrāsiāb · Akvan-e Div · Bahman · Bahram Gour · Bahrām Chobin · Banu Goshasp · Bizhan · Bozorgmehr · Div-e Sepid · Esfandiār · Farangis · Fereydun · Garshasp · Garsivaz · Giv · Goodarz · Gordāfarid · Haoma · Hooman · Chim Homa/Huma · Hushang · Īraj · Jamasp · Jamshid · Kāveh · Kay Kāvus · Kai Khosrow · Kei Qobád · Kiumars · Mahuy Suri · Manuchehr · Manizheh · Mehrab Kaboli · Nowzar · Pashang · Rakhsh · Rohām · Rostam · Rostam Farrokhzad · Rudābeh · Salm · Sām · Shaghād · Siāmak · Siāvash · Simurgh · Sohrāb · Sudabeh · Tahmineh · Tahmuras · Tur · Zāl · Zahhāk |
Địa điểm | Alborz (Hara_Berezaiti) · Damavand · Irān · Māzandarān · Samangān · Turān · Zābolestān · Kābul · Birjand · Ark of Bukhara · Zeebad · Fur of India |
Xem thêm |
Thực đơn
Nowzar Tham khảoLiên quan
Nowzar Nowa RudaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nowzar